Every picture tells a story In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "every picture tells a story", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Eudora Thao calendar 2020-12-17 02:12

Meaning of Every picture tells a story

Synonyms:

it's the story of my life

Every picture tells a story British American proverb saying

The expression showed that the hidden truth or explanation is behind the sight or the story.

Đằng sau mỗi bức tranh đều ẩn chứa một câu chuyện.

The tears in this picture of a woman telling, she has soul pain, every picture tells a story. - Đằng sau bức tranh giọt nước mắt lăn dài trên má của người phụ nữ cho chúng ta thấy rằng, có lẽ cô ấy đã chịu nhiều vết thương trong tâm hồn.

Look at the face of David, he is so afraid of being caught, every picture tells a story, he is the secret spy. - Hãy nhìn gương mặt của David kìa, chắc hẳn anh ấy là điệp viên bí ẩn nên mới sợ mọi người bắt được anh ấy.

Other phrases about:

time marches on

Thời gian không ngừng trôi.

(there are) no two ways about it
Hoàn toàn đúng, không có một lựa chọn hay cách nào khác thay thế
Children and Fools Tell the Truth

Lời nói dối vô hại

to set someone straight

Nói cho ai biết sự thật về vấn đề gì đó mà thông tin họ đã tin là sai, sửa chữa hoặc đính chính (thông tin)

(the) truth will out
Được dùng để nói bạn luôn tin rằng không sớm thì muộn sự thật cũng sẽ được phơi bày

Grammar and Usage of Every picture tells a story

Chúng ta có thể thay thế từ 'every' bằng các từ 'all, each, each one, the whole number' vào cụm từ này nhưng vẫn mang nghĩa như nhau

Origin of Every picture tells a story

Cụm từ này xuất hiện đầu tiên trong triển lãm và được đăng trên tờ báo The Manchester Guardian (Manchester, Lancashire, Anh) vào thứ Tư ngày 1 tháng 12 năm 1880 bởi Hiệp hội các nữ họa sĩ Manchester:
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode