Every picture tells a story British American proverb saying
The expression showed that the hidden truth or explanation is behind the sight or the story.
The tears in this picture of a woman telling, she has soul pain, every picture tells a story. - Đằng sau bức tranh giọt nước mắt lăn dài trên má của người phụ nữ cho chúng ta thấy rằng, có lẽ cô ấy đã chịu nhiều vết thương trong tâm hồn.
Look at the face of David, he is so afraid of being caught, every picture tells a story, he is the secret spy. - Hãy nhìn gương mặt của David kìa, chắc hẳn anh ấy là điệp viên bí ẩn nên mới sợ mọi người bắt được anh ấy.
Thời gian không ngừng trôi.
Lời nói dối vô hại
Nói cho ai biết sự thật về vấn đề gì đó mà thông tin họ đã tin là sai, sửa chữa hoặc đính chính (thông tin)
Chúng ta có thể thay thế từ 'every' bằng các từ 'all, each, each one, the whole number' vào cụm từ này nhưng vẫn mang nghĩa như nhau
Cụm từ này xuất hiện đầu tiên trong triển lãm và được đăng trên tờ báo The Manchester Guardian (Manchester, Lancashire, Anh) vào thứ Tư ngày 1 tháng 12 năm 1880 bởi Hiệp hội các nữ họa sĩ Manchester:
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.