Experience is the teacher of fools In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "experience is the teacher of fools", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Regina Tuyen Le calendar 2021-10-24 01:10

Meaning of Experience is the teacher of fools

Synonyms:

learn from the mistakes of others , experience is the common schoolhouse of fools.

Experience is the teacher of fools American proverb

Kẻ ngu ngốc chỉ học từ kinh nghiệm bản thân thay vì học từ sai lầm của người khác

You should take their advices seriously and avoid repeating their mistakes because experience is the teacher of fools. - Bạn nên xem xét lời khuyên của họ một cách nghiêm túc và tránh lặp lại sai lầm của họ bởi vì chỉ có kẻ ngốc mới học từ kinh nghiệm bản thân và từ chối học hỏi kinh nghiệm người khác.

Other phrases about:

an old/a wise head on young shoulders
Người chín chắn hơn so với tuổi; người tuổi trẻ tài cao; bà cụ non/ông cụ non
a scalded dog fears cold water

Khi bạn sợ hãi phải làm lại điều gì đó vì bạn đã có một trải nghiệm khó chịu khi làm điều đó lần đầu tiên

spread (one's) wings

1. Bắt đầu cuộc sống tự lập và sẵn sàng trải nghiệm những điều mới mẻ lần đầu tiên

2. Sử dụng hết khả năng hoặc tài năng tiềm ẩn để thử sức những điều mới

3. Chim hoặc côn trùng duỗi thẳng cánh của chúng ra.

Bird in the Hand is Worth Two in the Bush

Câu tục ngữ này khuyên bạn đã có thứ quý giá riêng của bạn thì đừng nên chịu rủi ro để tìm thứ tốt hơn, mà điều này có thể khiến bạn mất cả chì lẫn chài.

be (all) part of life's rich tapestry

Được dùng để khuyến khích một người chấp nhận những trải nghiệm khó khăn hoặc rắc rối mà cuộc sống mang lại cho họ

Origin of Experience is the teacher of fools

Thành ngữ có nguồn gốc từ trước năm 1568 trong câu " Experience is the common schoolhouse of fools."

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode