Explore every avenue verb phrase
Khám phá hoặc điều tra mọi khả năng có thể
I will never give up. I will explore every avenue until I can't anymore. - Tớ sẽ không bao giờ từ bỏ. Tớ sẽ làm đủ mọi thứ đến khi nào tớ không còn sức lực nữa thì thôi.
We've explored every avenue, but it all seems in vain. - Chúng tôi đã làm đủ mọi cách, nhưng dường như tất cả đều là vô ích.
I will explore every avenue until I find out who did this. - Tôi sẽ điều tra mọi khả năng có thể khi tôi tìm ra kẻ đã làm chuyện này.
Dùng để mô tả hành động xem xét kỹ lưỡng một thứ gì đó.
Xem xét, đánh giá một người nào đó một cách cẩn thận và kỹ lưỡng để xem họ có xứng đáng hay không
Được sử dụng để chỉ việc khám xét phần bên dưới của một người để tìm thứ gì đó được giấu ở đó, thường là chất ma tuý.
1. Được sử dụng khi một người cố gắng tìm hiểu thêm về điều gì đó đã được đề cập.
2. Được sử dụng khi một người bổ sung điều gì đó cho những gì anh ta đã làm để đảm bảo đạt được mục tiêu.
3. Được sử dụng khi kiểm tra sức khỏe của một người đã được thăm khám, điều trị để biết liệu cách thức đó có hiệu quả hay không.
Đầy sai sót.
Động từ "explore" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này xuất hiện trên giấy trắng mực đen vào đầu thế kỷ 20. Cụm từ này xuất hiện trên tờ báo The Saturday Review vào năm 1926:
“He explores every avenue which may lead . . . to view his life in its new meaning.”