Explore every avenue In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "explore every avenue", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-10-04 09:10

Meaning of Explore every avenue

Synonyms:

to leave no stone unturned , Pull out all the stops , move heaven and earth

Variants:

explore all avenues

Explore every avenue verb phrase

Khám phá hoặc điều tra mọi khả năng có thể

I will never give up. I will explore every avenue until I can't anymore. - Tớ sẽ không bao giờ từ bỏ. Tớ sẽ làm đủ mọi thứ đến khi nào tớ không còn sức lực nữa thì thôi.

We've explored every avenue, but it all seems in vain. - Chúng tôi đã làm đủ mọi cách, nhưng dường như tất cả đều là vô ích.

I will explore every avenue until I find out who did this. - Tôi sẽ điều tra mọi khả năng có thể khi tôi tìm ra kẻ đã làm chuyện này.

Other phrases about:

go over/through something with a fine-tooth/fine-toothed comb

Dùng để mô tả hành động xem xét kỹ lưỡng một thứ gì đó.

run the rule over someone

Xem xét, đánh giá một người nào đó một cách cẩn thận và kỹ lưỡng để xem họ có xứng đáng hay không

booty check

Được sử dụng để chỉ việc khám xét phần bên dưới của một người để tìm thứ gì đó được giấu ở đó, thường là chất ma tuý.

follow up

1. Được sử dụng khi một người cố gắng tìm hiểu thêm về điều gì đó đã được đề cập.

2. Được sử dụng khi một người bổ sung điều gì đó cho những gì anh ta đã làm để đảm bảo đạt được mục tiêu.

3. Được sử dụng khi kiểm tra sức khỏe của một người đã được thăm khám, điều trị để biết liệu cách thức đó có hiệu quả hay không.

shoot full of holes

Đầy sai sót.

Grammar and Usage of Explore every avenue

Các Dạng Của Động Từ

  • explores every avenue
  • exploring every avenue
  • explored every avenue

Động từ "explore" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Explore every avenue

Cụm từ này xuất hiện trên giấy trắng mực đen vào đầu thế kỷ 20. Cụm từ này xuất hiện trên tờ báo The Saturday Review vào năm 1926:

“He explores every avenue which may lead . . . to view his life in its new meaning.”

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode