Fair's fair American informal slang
Được dùng để nói rằng ai đó nên làm gì hoặc chấp nhận cái gì trong thực tế, hoặc để khẳng định một sự sắp xếp là hợp lý bởi vì nó công bằng cho cho tất cả
Fair's fair. I cook the dinner, and you wash the dishes. Come on! Don't be that lazy. - Công bằng mà. Tôi nấu bữa tối, và bạn rửa chén. Thôi nào! Đừng có lười biếng như vậy.
I cleaned the house yesterday and today it's your turn. Fair's fair, right? - Tôi đã lau nhà ngày hôm qua và hôm nay tới lượt bạn. Công bằng, phải không?
Điều kiện công bằng đối với tất cả mọi người.
1. Thật công bằng khi ai cũng có cơ hội để làm được điều gì.
2. Thật đáng khi ai đó phải trải qua những đau khổ mà họ đã gây ra cho người khác.
Cụm từ này thường được sử dụng như một lời cầu xin cho cuộc chơi công bằng, không thiên vị hoặc lợi dụng cho bên này hay bên kia, xuất hiện từ cuối thế kỷ 19. Từ điển Oxford trích dẫn năm 1898 là lần xuất hiện đầu tiên trên bản in.
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.