Fait accompli In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Fait accompli", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2023-09-19 04:09

Meaning of Fait accompli

Synonyms:

a done deal

Fait accompli spoken language noun phrase

Đây là một cụm từ bắt nguồn từ tiếng Pháp, được dịch sang tiếng Anh là một việc đã được thực hiện hoặc hoàn thành.

 

Điều gì đó đã xảy ra trước khi chúng ta biết và không thể làm gì để thay đổi ngoài việc chấp nhận nó.

They presented the results to the shareholders as a fait accompli. - Các kết quả khi được trình bày đến các cổ đông đều đã được định đoạt trước.

The decision to transfer me to New York was presented to me as a fait accompli. - Quyết định chuyển tôi đến New York đã được định đoạt trước sau đó mới báo cho tôi.

It had already been a fait accompli before I heard about it. - Chuyện đó đã được bàn bạc xong trước khi tôi nghe về nó.

He decided to present the policy change to the members as a fait accompli instead of opening a meeting to discuss it. - Anh ấy quyết định các thay đổi về chính sách trước rồi mới trình bày đến mọi người thay vì mở một cuộc họp để thảo luận.

Other phrases about:

drive/strike a hard bargain
kiên trì và quyết tâm đạt được những gì bạn muốn trong các cuộc đàm phán.
take (something) by the throat

Đối đầu hoặc giải quyết vấn đề một cách trực tiếp và tự tin

Best Bang for Your Buck

Thứ gì đó đáng giá đồng tiền bỏ ra.

going once, going twice, sold

Cụm từ này thường được người bán đấu giá nói khi kết thúc cuộc đấu giá một món hàng.

 

have (an amount of) plates spinning

Làm hay xử lý nhiều công việc hoặc vấn đề cùng một lúc

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Genius is one percent inspiration and 99 percent perspiration
Thiên tài phần lớn phụ thuộc và quá trình làm việc chăm chỉ, chứ không phải là sự cảm hứng nhất thời
Example: You know what, "Genius is one percent inspiration and 99 percent perspiration."
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode