Fait accompli spoken language noun phrase
Đây là một cụm từ bắt nguồn từ tiếng Pháp, được dịch sang tiếng Anh là một việc đã được thực hiện hoặc hoàn thành.
Điều gì đó đã xảy ra trước khi chúng ta biết và không thể làm gì để thay đổi ngoài việc chấp nhận nó.
They presented the results to the shareholders as a fait accompli. - Các kết quả khi được trình bày đến các cổ đông đều đã được định đoạt trước.
The decision to transfer me to New York was presented to me as a fait accompli. - Quyết định chuyển tôi đến New York đã được định đoạt trước sau đó mới báo cho tôi.
It had already been a fait accompli before I heard about it. - Chuyện đó đã được bàn bạc xong trước khi tôi nghe về nó.
He decided to present the policy change to the members as a fait accompli instead of opening a meeting to discuss it. - Anh ấy quyết định các thay đổi về chính sách trước rồi mới trình bày đến mọi người thay vì mở một cuộc họp để thảo luận.
Đối đầu hoặc giải quyết vấn đề một cách trực tiếp và tự tin
Thứ gì đó đáng giá đồng tiền bỏ ra.
Cụm từ này thường được người bán đấu giá nói khi kết thúc cuộc đấu giá một món hàng.
Làm hay xử lý nhiều công việc hoặc vấn đề cùng một lúc
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.