Fall Flat In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Fall Flat", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Kathy Cao calendar 2021-01-11 10:01

Meaning of Fall Flat

Fall Flat bare infinitive verb

Thành ngữ này thường được sử dụng để nói đến những câu chuyện cười hoặc nổ lực pha trò cười bị thất bại, cũng như áp dụng đến những ý tưởng, gợi ý, hành động, sự kiện câu chuyện hoặc bất kỳ cố gắng nào để thuyết phục người khác nhưng không thành công.

To fall flat nghĩa là không đạt được kết quả mong đợi và khao khát; không hiệu quả; gây ra sự không hấp dẫn hoặc thích thú.

Without him the party would have fallen flat. - Không có anh ấy buổi tiệc có thể sẽ không vui.

She was badly disappointed when her performance fell flat. - Cô ấy đã rất thất vọng khi màn biểu diễn của cô ấy không thành công.

I tried to convince my parents to reunite, but it fell flat. - Tôi đã cố gắng thuyết phục bố mẹ tôi tái hợp nhưng nó đã thất bại.

Other phrases about:

to throw in the towel

Từ bỏ, dừng việc gì đó đang làm bởi vì bạn biết ràng bạn không thẻ thành công; chấp nhận bị đánh bại

go down swinging/fighting
Chiến đấu đến cùng
Brevity is the Soul of Wit

Yếu tố quan trọng của một bài văn nói hay văn viết hài hước là sự ngắn gọn.

Hit the Skids

Bắt đầu suy sụp; trở nên tồi tệ hơn rất nhanh

don't spend it all in one place

Một câu nói đùa được dùng khi ai đó nhận được một số tiền nhỏ

Grammar and Usage of Fall Flat

Các Dạng Của Động Từ

  • fallen flat
  • falling flat
  • fell flat
  • To fall flat

Bắt đầu thành ngữ là một động từ, chúng ta cần chia thì cho động từ này

More examples:

None

None

Origin of Fall Flat

Thành ngữ fall flat được dùng từ nửa đầu thập niên 1800. Fall flat được cho là phiên bản được rút ngắn của fall flat on one's face. Tuy nhiên, có  nhiều khả năng nó là phiên bản được rút gọn của một thành ngữ cũ hơn fall flat upon the ear. Thành ngữ gốc này ám chỉ đến sự thất bại của âm nhạc trong việc làm hài lòng người nghe và được mở rộng một cách chung chung đến các câu chuyện cười và các ý tưởng trong văn nói. 

The Origin Cited:
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode