Fall like dominoes simile verb phrase
Rơi hoặc ngã theo trình tự
The bottles have fallen like dominoes after a strong wind. - Những chiếc chai đã rơi xuống như domino sau một cơn gió mạnh.
Bị hư hại, bị phá hủy hoặc bị đánh bại một cách nhanh chóng và liên tục
Other opponents has fallen like dominoes when playing against the Russian player. - Các đối thủ khác đã bị ngục ngã như domino khi thi đấu với tay vợt người Nga.
Chấm dứt một điều gì đó
Làm rơi, rớt hay bong tróc cái gì thành từng mảng hoặc mảnh nhỏ
Bị phá hủy
Làm hỏng hoặc cố gắng làm hỏng thứ gì đó, thường được sử dụng cho những thứ vô hình.
Bác bỏ một lập luận, xóa bỏ một quy tắc, một đạo luật, một quan điểm hoặc một kế hoạch; làm cho điều gì đó không còn hiệu lực
Động từ "fall" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.