Fall off a cliff In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "fall off a cliff", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-03-29 11:03

Meaning of Fall off a cliff

Fall off a cliff verb phrase

Sự tụt giảm đột ngột và nhanh chóng về số lượng hay hiệu năng.

I think our business is falling off a cliff these days. - Tớ nghĩ công việc kinh doanh của tụi mình đang tụt dốc không phanh bữa giờ đấy.

The nation's economy has been fallen off a cliff for years but the government had few actions upon it. - Nền kinh tế của đất nước đã tụt dốc không phanh trong nhiều năm qua nhưng chính quyền đã chỉ có vài hành động về vấn đề này.

Other phrases about:

lower (one's) sights

Chấp nhận những gì thấp hơn hy vọng của bạn hoặc mục tiêu của bạn

as common as muck

Dùng để chỉ tầng lớp thấp.

dial back

1. Nếu bạn nói rằng bạn dial one back, có nghĩa là bạn gọi điện lại cho ai đó.

2. Nếu bạn nói rằng bạn dial something back, có nghĩa là bạn làm giảm cường độ hoặc tần suất của một thứ gì/điều gì đó.

3. Nếu bạn nói rằng bạn dial someone back, có nghĩa là bạn đang kiềm chế cảm xúc và hành động của ai đó.

pare (something) to the bone

Nếu bạn nói rằng bạn pare (something) to the bone, nghĩa là bạn giảm điều gì đó đến mức thấp nhất.

Grammar and Usage of Fall off a cliff

Các Dạng Của Động Từ

  • falls off a cliff
  • fell off a cliff
  • fallen off a cliff

Động từ "fall" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode