Fall off a cliff verb phrase
Sự tụt giảm đột ngột và nhanh chóng về số lượng hay hiệu năng.
I think our business is falling off a cliff these days. - Tớ nghĩ công việc kinh doanh của tụi mình đang tụt dốc không phanh bữa giờ đấy.
The nation's economy has been fallen off a cliff for years but the government had few actions upon it. - Nền kinh tế của đất nước đã tụt dốc không phanh trong nhiều năm qua nhưng chính quyền đã chỉ có vài hành động về vấn đề này.
Chấp nhận những gì thấp hơn hy vọng của bạn hoặc mục tiêu của bạn
Dùng để chỉ tầng lớp thấp.
1. Nếu bạn nói rằng bạn dial one back, có nghĩa là bạn gọi điện lại cho ai đó.
2. Nếu bạn nói rằng bạn dial something back, có nghĩa là bạn làm giảm cường độ hoặc tần suất của một thứ gì/điều gì đó.
3. Nếu bạn nói rằng bạn dial someone back, có nghĩa là bạn đang kiềm chế cảm xúc và hành động của ai đó.
Nếu bạn nói rằng bạn pare (something) to the bone, nghĩa là bạn giảm điều gì đó đến mức thấp nhất.
Động từ "fall" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.