Fall on (one's) knees In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "fall on (one's) knees", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Yourpig Huyen calendar 2021-09-14 10:09

Meaning of Fall on (one's) knees

Variants:

go down on (one's) knees

Fall on (one's) knees verb phrase

Quỳ xuống một hoặc cả hai đầu gối của một người để bày tỏ sự tôn trọng, kính sợ, sám hối, phục tùng hoặc tôn kính

The monks fall on their knees and pray in the early morning. - Phật tử quỳ gối cầu nguyện vào sáng sớm.

People are falling on their knees and fold their hands to pray. - Mọi người đang quỳ gối và chắp tay cầu nguyện.

She fell on her knees and cried quietly. - Cô ấy đã khuỵa xuống và khóc lặng lẽ.

He fell down on his knees in awe. - Anh ấy đã quỳ xuống trong nỗi kinh sợ.

Other phrases about:

put sb on a pedestal

Tin rằng ai đó là một người hoàn hảo không một khuyết điểm

cock a snook at somebody/something

Cố ý xem thường ai đó hay cái gì đó

tug (one's) forelock

Thể hiện sự tôn kính quá mức với người ở tầng lớp cao hơn

Imitation is the sincerest form of flattery
Nếu một người bắt chước những gì bạn làm, điều đó có nghĩa là người đó thích hoặc ngưỡng mộ bạn rất nhiều.
worship the ground someone walks on

Thể hiện sự tôn trọng, ngưỡng mộ hoặc tình yêu tuyệt đối với ai đó 

Grammar and Usage of Fall on (one's) knees

Các Dạng Của Động Từ

  • fell on one's knees
  • falls on one's knees
  • falling on one's knees
  • fallen on one's knees
  • Tính Từ Sở Hữu

    • fall on her knees
    • fall on his knees
    • fall on my knees
    • fall on our knees
    • fall on their knees
    • Fall on Your Knees

Động từ "fall" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Fall on (one's) knees

Nguồn gốc của cụm từ không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode