Fall on (one's) knees verb phrase
Quỳ xuống một hoặc cả hai đầu gối của một người để bày tỏ sự tôn trọng, kính sợ, sám hối, phục tùng hoặc tôn kính
The monks fall on their knees and pray in the early morning. - Phật tử quỳ gối cầu nguyện vào sáng sớm.
People are falling on their knees and fold their hands to pray. - Mọi người đang quỳ gối và chắp tay cầu nguyện.
She fell on her knees and cried quietly. - Cô ấy đã khuỵa xuống và khóc lặng lẽ.
He fell down on his knees in awe. - Anh ấy đã quỳ xuống trong nỗi kinh sợ.
Tin rằng ai đó là một người hoàn hảo không một khuyết điểm
Cố ý xem thường ai đó hay cái gì đó
Thể hiện sự tôn kính quá mức với người ở tầng lớp cao hơn
Thể hiện sự tôn trọng, ngưỡng mộ hoặc tình yêu tuyệt đối với ai đó
Động từ "fall" nên được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ không rõ ràng.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him