Fancy pants American adjective informal
Cụm từ thường được dùng để chỉ sự khó chịu của người nói.
Sang trọng một cách phô trương
He celebrated his graduation at a fancy-pants restaurant. - Anh ta ăn mừng tốt nghiệp ở một nhà hàng sang trọng.
She keeps going out with those fancy-pants despite her mother’s objection. - Cô ấy vẫn cứ đi chơi với những người bạn đua đòi mặc cho mẹ mình phản đối.
Được dùng để mô tả ai hay cái gì đó rất màu mè hoặc lòe loẹt
Được nói khi ai đó tin vào những ý tưởng viển vông hoặc phi thực tế không thể xảy ra
Làm cho ai đó hoặc một cái gì đó thú vị hơn hoặc hấp dẫn hơn
Diễn tả việc tin vào một điều gì đó sai sự thật; ảo tưởng.
Được sử dụng để mô tả rằng bạn rất muốn một thứ gì đó và bạn sẽ làm bất cứ điều gì để có được nó.
Cụm từ xuất hiện lần đầu trên báo vào tháng 10 năm 1843, trong một quảng cáo của tờ The Bangor Daily Whig And Courier.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.