Far/farther/further afield adjective phrase
The professor allows us to go further afield because the government has agreed to support us in finance. - Ngài giáo sư đồng ý cho chúng ta mở rộng phạm vi nghiên cứu vì chính phủ đã đồng ý tài trợ tài chính cho chúng ta.
This project has gone far afield after the failure of the first experiment. - Dự án này đã được mở rộng ra phạm vi lớn hơn sau sự thất bại của lần thử nghiệm đầu tiên.
If I had known the truth from the beginning, I would not have gone so far afield. - Nếu tôi biết sự thật ngay từ lúc đầu, tôi đã không đi xa đến thế.
I have never thought of travelling further afield because I cannot live without my family. - Tôi chưa từng nghĩ sẽ đi xa nhà bởi vì tôi không thể sống thiếu gia đình được.
This university has many students who come from as further afield as China and India. - Ngôi trường đại học này có rất nhiều sinh viên đến từ nhiều nơi rất xa như Trung Quốc và Ấn độ.
Cái ôm mà một người hoặc hai người cùng cố gắng giới hạn tếp xúc cơ thể bằng cách đẩy mông của họ ra xa nhau
Ở khoảng cách đủ gần để nghe rõ khi ai đó đang gọi hoặc hét lên
Chỉ một nơi xa lạ hoặc xa xôi.
Ngăn cho ai đó hoặc thứ gì không đến quá gần hoặc tấn công.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him