Fast talker noun phrase informal
Được sử dụng để mô tả một người giỏi thuyết phục mọi người làm hoặc tin vào điều gì đó
Jane is a fast talker. She has sold many luxurious villas since she worked here. - Jane là một người dẻo miệng. Cô ấy bán được nhiều căn biệt thự cao cấp kể từ khi làm việc tại đây.
I bought some lottery tickets after being persuaded by a fast talker. - Tôi đã mua một vài tờ vé số sau khi bị thuyết phục bởi một kẻ khéo lời.
Salespeople have a reputation for being fast talkers. They'll say anything to sell their products. - Nhân viên bán hàng có tiếng là người khéo mồm. Họ sẽ nói bất cứ điều gì để bán được sản phẩm của họ.
Thể hiện tính cách dũng cảm chịu đựng và quyết tâm
Tục ngữ này có nghĩa là con người không thể thay đổi bản tính của họ ví dụ như tính cách, thói quen v.v; giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời.
Được sử dụng chủ yếu ở Anh, ám chỉ cách nói chuyện đặc trưng của tầng lớp thượng lưu
Một kẻ đáng khinh làm những việc vô đạo đức hoặc vô đạo đức
Nói hoặc phàn nàn không ngừng về một chủ đề mà người nghe hứng thú
Danh từ số nhiều: fast talkers.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him