Faster than a cat lapping chain lightning saying old-fashioned phrase
Cực kì nhanh.
They got out of there faster than a cat lapping chain lightning. - Họ rút khỏi đó nhanh như chớp.
He left the bank faster than a cat lapping chain lightning when he saw a group of armed men across the street. - Khi nhìn thấy bên đường có nhóm người cầm vũ trang anh ta liền rời khỏi ngân hàng một cách tốc độ.
He was driving faster than a cat lapping chain lightning on the highway last night. - Tối qua đi trên xa lộ anh ta lái xe nhanh kinh khủng.
Rất nhanh
Nhanh chóng và dễ dàng
Rất nhanh
Rất nhanh chóng và háo hức
Cụm từ này là một cách nói xưa của người miền Nam.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.