Fear no colors In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "fear no colors", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Regina Tuyen Le calendar 2021-10-26 04:10

Meaning of Fear no colors

Fear no colors phrase

Thuật ngữ "colors" hàm ý quân sự, nhưng nó có thể được sử dụng rộng rãi hơn thế.

Dũng cảm trong một hoàn cảnh nguy hiểm, khó khăn.
 

When he was confronted with foreign invaders, he feared no colors. - Khi anh ấy đương đầu với giặc ngoại xâm, anh ấy rất dũng cảm, không sợ gì cả.

When they decided to explore this tomb, they feared no colors. - Khi họ quyết định thám hiểm khu mộ này, họ không sợ gì cả.

You said you fear no colors. Look! You are keeping a firm hold of my hand. - Bạn nói bạn rất dũng cảm. Nhìn này!, bạn đang nắm chặt tay tôi đó.

Other phrases about:

cut of (one's) jib

Vẻ bề ngoài hoặc tính cách.

 

show (one's) (true) stripes

Tiết lộ niềm tin, tính cách, đặc điểm hoặc thiên tính thực sự của một người

Grammar and Usage of Fear no colors

Các Dạng Của Động Từ

  • feared no colors
  • fearing no colors
  • fears no colors

Động từ '"fear" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode