Fed up to the back teeth (with someone or something) British Australia
Nếu bạn fed up to the back teeth with somebody or something, bạn cảm thấy bị gây chán hoặc bị làm phiền bởi một ai đó hoặc một cái gì đó bởi vì điều gì đó đã diễn ra trong một khoảng thời gian.
I'm fed up to the back teeth with the fact that she keeps on giving me lectures on an issue she knows nothing about. - Tôi ngán đến tận răng khi cô ta liên tục dạy cho tôi về một vấn đề mà cô ta chẳng biết cái gì cả.
My mother was fed up to the back teeth of the behavior of my new girlfriend. She dared to tell her to get lost. - Mẹ tôi ngán đến tận răng cái thái độ của cô bạn gái mới của tôi. Cô ấy dám bảo mẹ tôi là bà hãy biến đi.
I think John will be fed up to the back teeth with the rainy weather here. He comes from a place where it is cool and hardly rains. - Tôi nghĩ là John sẽ ngán ngấy cái thời tiết mưa dầm mưa dề ở đây. Cậu ta đến từ một nơi rất mát mẻ và rất ít khi mưa.
Dùng để lăng mạ một cách có chủ tâm và cay nghiệt hoặc thể hiện sự không tôn trọng người nào đó
Nói với ai đó khiến bạn cảm thấy bực bội hoặc khó chịu
Làm cho ai đó bị phân tâm, thất vọng, cáu kỉnh.
Dùng để bày tỏ sự khó chịu
Ai đó bắt đầu thấy khó chịu, bực dọc, phiền toái hoặc tức giận.
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.