Fed up to the back teeth (with someone or something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "fed up to the back teeth (with someone or something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zack Phuc calendar 2021-07-02 09:07

Meaning of Fed up to the back teeth (with someone or something)

Fed up to the back teeth (with someone or something) British Australia

Nếu bạn fed up to the back teeth with somebody or something, bạn cảm thấy bị gây chán hoặc bị làm phiền bởi một ai đó hoặc một cái gì đó bởi vì điều gì đó đã diễn ra trong một khoảng thời gian.

I'm fed up to the back teeth with the fact that she keeps on giving me lectures on an issue she knows nothing about. - Tôi ngán đến tận răng khi cô ta liên tục dạy cho tôi về một vấn đề mà cô ta chẳng biết cái gì cả.

My mother was fed up to the back teeth of the behavior of my new girlfriend. She dared to tell her to get lost. - Mẹ tôi ngán đến tận răng cái thái độ của cô bạn gái mới của tôi. Cô ấy dám bảo mẹ tôi là bà hãy biến đi.

I think John will be fed up to the back teeth with the rainy weather here. He comes from a place where it is cool and hardly rains. - Tôi nghĩ là John sẽ ngán ngấy cái thời tiết mưa dầm mưa dề ở đây. Cậu ta đến từ một nơi rất mát mẻ và rất ít khi mưa.

Other phrases about:

spit in (one's) eye

Dùng để lăng mạ một cách có chủ tâm và cay nghiệt hoặc thể hiện sự không tôn trọng người nào đó

go soak your head

Nói với ai đó khiến bạn cảm thấy bực bội hoặc khó chịu

bore (someone) to tears

Làm cho ai đó bị phân tâm, thất vọng, cáu kỉnh.

gol dang

Dùng để bày tỏ sự khó chịu

(one's) hackles rise

Ai đó bắt đầu thấy khó chịu, bực dọc, phiền toái hoặc tức giận.

Grammar and Usage of Fed up to the back teeth (with someone or something)

Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode