Feel like a new man/woman simile verb phrase
Cảm thấy hoàn toàn tươi tỉnh và khỏe khoắn về mặc tinh thần và thể xác
That vacation was great, and I feel like a new woman since returning. - Kỳ nghỉ vừa rồi rất tuyệt và tôi cảm thấy tươi tỉnh hẳn ra sau khi trở về.
Sophie changed her way of thinking and living, so she feels like a new woman now. - Sophie đã thay đổi cách nghĩ và cách sống của mình, cho nên bây giờ cô ấy cảm thấy tràn đầy sức sống.
Taking a long soak in a hot bath makes him feel like a new man after a hard-working day. - Ngâm mình trong bồn nước nóng khiến anh ấy cảm thấy khỏe hơn sau một ngày làm việc mệt mỏi.
Để trở nên tốt đẹp hơn.
Động từ "feel" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.