Feel (one's) collar American British informal
Nếu bạn nói rằng bạn feel one's collar, có nghĩa là bạn bắt giữ anh ta một cách hợp pháp.
If you continue to drive carelessly like that, the police will feel your collar sooner or later. - Nếu bạn tiếp tục lái xe ẩu như vậy, sớm muộn gì cảnh sát cũng sẽ sờ gáy bạn.
The law has felt Jane's collar for causing a riot. - Luật pháp đã bắt giữ Jane vì gây ra cuộc bạo loạn.
Don't disrupt the public order or else the police will feel your collar. - Đừng gây rối trật tự công cộng, nếu không cảnh sát sẽ sờ gáy bạn đó.
Một người không trung thực có thể đoán những gì một người không trung thực khác có thể làm; dùng trộm bắt trộm
Bị giật mình hoặc ngạc nhiên bởi điều gì đó khi không hề chuẩn bị; bị đặt vào tình huống khó khăn hoặc bất lợi khi điều gì xảy ra mà ai đó không ngờ tới
1. Mang một cái gì đó đi khỏi nơi nó đang ở
2. Có một cái gì đó như một sự ảnh hưởng của một sự kiện.
3. Đưa ai đó đi cùng đến nơi nào đó
4. Bắt hoặc bỏ tù ai đó.
5. Gây ấn tượng cho một ai đó.
6. Chiến thắng dễ dàng
7. Mua đồ ăn ở nhà hàng để ăn ở nơi khác.
8. (take away from) Làm giảm giá trị của cái gì đó.
9. Loại bỏ thứ gì đó ai đó như một cách để trừng phạt.
10. Làm cho cảm giác, nỗi đau, v.v. biến mất.
11. Học điều gì đó từ một trải nghiệm hoặc hoạt động.
12. Kiếm tiền từ thứ gì đó.
13. Trừ một số.
14. (take it away) Hãy để buổi biểu diễn bắt đầu!
Bắt giam hay bắt bỏ tù ai
Được sử dụng để mô tả việc đến để đưa ai đó hoặc thứ gì đó đi.
Động từ "feel" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him