Few Words and Many Deeds proverb positive
This expression often appears in a Christian context,
Hành động quan trọng hơn lời nói.
My father is a reserved person who always gives tender loving care to his children. He is a man few words and many deeds. - Cha tôi là người kiệm lời, luôn dành sự quan tâm yêu thương dịu dàng cho con cái. Ông ấy là người nói ít làm nhiều.
Don't talk too much and finish your task, few words and many deed. - Đừng nói nhiều và hãy hoàn thành nhiệm vụ đi, hãy làm thay vì chỉ nói.
He is a man of few words and many deeds. We can trust him. - Anh ấy là người nói ít làm nhiều. Chúng ta có thể tin tưởng anh ấy.
Làm việc rất siêng năng và tràn đầy năng lượng
Làm việc cực kỳ chăm chỉ
Làm việc hoặc là kinh doanh
Sử dụng gần như toàn bộ thời gian của một người để làm việc cho người khác
Saint Vincent Pallotti (1795-1850)
Nguồn: pallottinerenewalblogdotorg.wordpress.com
Cách diễn đạt này là một phần của câu nói của Thánh Vincent Pallotti, người sống từ những năm 1795 đến 1850.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him