Few Words and Many Deeds In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Few Words and Many Deeds", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Mirabella Luu calendar 2021-11-07 03:11

Meaning of Few Words and Many Deeds

Synonyms:

Actions Speak Louder Than Words

Few Words and Many Deeds proverb positive

This expression often appears in a Christian context,

Hành động quan trọng hơn lời nói.

My father is a reserved person who always gives tender loving care to his children. He is a man few words and many deeds. - Cha tôi là người kiệm lời, luôn dành sự quan tâm yêu thương dịu dàng cho con cái. Ông ấy là người nói ít làm nhiều.

Don't talk too much and finish your task, few words and many deed. - Đừng nói nhiều và hãy hoàn thành nhiệm vụ đi, hãy làm thay vì chỉ nói.

He is a man of few words and many deeds. We can trust him. - Anh ấy là người nói ít làm nhiều. Chúng ta có thể tin tưởng anh ấy.

Other phrases about:

box clever
- Cư xử hoặc thể hiện một cách lanh lợi để có được thứ mình muốn
- Cư xử một cách chuyên nghiệp, khéo léo hoặc mưu mô, xảo quyệt để đạt được mục tiêu
work like a beaver

Làm việc rất siêng năng và tràn đầy năng lượng

work like a Trojan

Làm việc cực kỳ chăm chỉ

ply your trade

Làm việc hoặc là kinh doanh 

can't call (one's) soul (one's) own

Sử dụng gần như toàn bộ thời gian của một người để làm việc cho người khác

Origin of Few Words and Many Deeds

Who is St. Vincent Pallotti? | Pallottine Renewal Center Blog

Saint Vincent Pallotti (1795-1850)
Nguồn: pallottinerenewalblogdotorg.wordpress.com

Cách diễn đạt này là một phần của câu nói của Thánh Vincent Pallotti, người sống từ những năm 1795 đến 1850.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode