Fibber McGee's closet In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Fibber McGee's closet", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-10-07 09:10

Meaning of Fibber McGee's closet

Fibber McGee's closet American noun phrase

Dùng để chỉ sự bừa bộn hoặc lộn xộn

I think you should clean your house sometimes. It looks like Fibber McGee's closet. - Tớ nghĩ thỉnh thoảng cậu cũng nên dọn dẹp đi chứ. Nhà cậu trông bừa bộn quá.

After searching high and low for my passport, my room is like Fibber McGee's closet right now. - Sau khi lục tung khắp nơi để tìm hộ chiếu, phòng của tôi giờ là một mớ lộn xộn.

Other phrases about:

You look as if you've been dragged through a hedge backwards
Nhìn rất lộn xộn và nhếch nhác, đặc biệt là với tóc của ai đó
Dragged through a hedge backwards

Trông rất lộn xộn

at sixes and sevens

Được sử dụng để chỉ trạng thái hoàn toàn hoang mang và xáo trộn.

like nothing on Earth

1. Được dùng để nói cái gì đó rất độc đáo hoặc đặc biệt.

2. Rất lộn xộn và nhếch nhác.

3. Kì cục.

look a fright

Trông lôi thôi và luộm thuộm.

Origin of Fibber McGee's closet

"Fibber McGee and Molly" - series hài đài phát thanh Mỹ. (Nguồn: FibberMcGeeandMolly)

Cụm từ này có nguồn gốc từ series hài Fibber McGee and Molly trên đài phát thanh Hoa Kỳ được phát sóng vào giữa thế kỷ 20. Trong chương trình, tủ quần áo của Fibber McGee chứa đầy rác đến nỗi mỗi khi cánh cửa được mở ra, mọi thứ sẽ đổ ập xuống.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode