Fight with (someone or an animal) over (someone or something) verb phrase
Đánh nhau với ai đó hoặc động vật để chiếm hữu ai đó hoặc thứ gì đó
Bob and Ross are fighting over Rosy. However, she likes none of them. - Bob và Ross đang tranh giành Rosy. Nhưng cô ấy lại chẳng thích ai trong số hai người họ.
Dogs are fighting over the leftovers. - Những chú chó đang tranh giành thức ăn thừa.
Most parents do not know how to stop their children from fighting with each other over toys. - Hầu hết các bậc cha mẹ không biết làm thế nào để ngăn chặn con cái họ tranh giành đồ chơi với nhau.
Everybody in the company knows that James and Joey are fighting with each other over the manager position. - Mọi người trong công ty đều biết rằng James và Joey đang tranh giành nhau vị trí quản lý.
Trong một cuộc cuộc cãi vã hay xung đột, tất cả những người tham gia đều đều có lỗi.
Chiến đấu hung hăng và dũng cảm
Gây ra một trận tranh cãi hay đánh nhau.
Động từ "fight" phải được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him