Fighting talk noun phrase
Danh từ "talk" có thể thay bằng từ "words."
Lời nói của một người chứng tỏ rằng họ sẵn sàng chiến đấu.
After John finished his fighting talk, things got serious. - Sau lời tuyên chiến của John, mọi chuyện trở nên căng thẳng.
Don't mind his fighting talk. It's just all talk. - Đừng để ý lời khiêu khích của hắn ta. Đó toàn là lời nói suông thôi.
Khiêu khích ai đó vào cuộc cãi vã hay tranh chấp
1. Làm cho ai đó cực kỳ phấn khích.
2. Kích thích, khơi dậy ai đó.
1. Lừa dối ai đó hoặc không nói sự thật với ai đó để trốn tránh trách nhiệm về điều gì đó
2. Xúc phạm hoặc khiêu khích ai đó
Chọc tức ai đó hoặc khiến cho ai buồn, khó ở hoặc thất vọng
1. Có cảm hứng trở nên sáng tạo, năng suất hoặc tràn đầy năng lượng hơn; làm cho ai đó có cảm giác như vậy.
2. Kích thích ai đó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him