Fill (one's) boots British informal
Lấy càng nhiều càng tốt
People tend to fill their boots, when eating at the buffet. - Mọi người thường lấy đồ ăn càng nhiều càng tốt, khi ăn tiệc đứng.
Cụm từ mô tả việc có thể thay thế vị trí của ai đó, cụm từ phát triển từ ý tưởng ai đó đang mang đôi giày của người khác
If you do not try your best, he will fill your boots soon. - Nếu bạn không cố gắng hết sức, anh ta sẽ thay thế vị trí của bạn ngay sớm thôi.
Để có được thứ gì đó hoặc giành được quyền truy cập vào một vị trí hoặc đối tượng nhất định thông qua sự lừa dối
Động từ "fill" nên được chia theo thì của nó.
Có nguồn tin cho rằng cụm từ có thể bắt nguồn từ 'The Tinder-Box' của Hans Christian Anderson (1835), nơi người lính không chỉ lấp đầy vàng bằng túi mà còn cả mũ và ủng đi chân.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.