Fill (one's) boots In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "fill (one's) boots", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Eudora Thao calendar 2021-05-03 11:05

Meaning of Fill (one's) boots

Fill (one's) boots British informal

Lấy càng nhiều càng tốt

People tend to fill their boots, when eating at the buffet. - Mọi người thường lấy đồ ăn càng nhiều càng tốt, khi ăn tiệc đứng.

Cụm từ mô tả việc có thể thay thế vị trí của ai đó, cụm từ phát triển từ ý tưởng ai đó đang mang đôi giày của người khác

If you do not try your best, he will fill your boots soon. - Nếu bạn không cố gắng hết sức, anh ta sẽ thay thế vị trí của bạn ngay sớm thôi.

Other phrases about:

lie (one's) way into (something or someplace)

Để có được thứ gì đó hoặc giành được quyền truy cập vào một vị trí hoặc đối tượng nhất định thông qua sự lừa dối
 

Grammar and Usage of Fill (one's) boots

Các Dạng Của Động Từ

  • filling one's boots
  • filled one's boots
  • fills one's boots

Động từ "fill" nên được chia theo thì của nó.

 

Origin of Fill (one's) boots

Có nguồn tin cho rằng cụm từ có thể bắt nguồn từ 'The Tinder-Box' của Hans Christian Anderson (1835), nơi người lính không chỉ lấp đầy vàng bằng túi mà còn cả mũ và ủng đi chân.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode