Finders Keepers, Losers Weepers spoken language phrase
Dùng để nói ai tìm thấy thứ gì đó có thể giữ lại và không cần trả lại cho người đánh mất
James: "It's is my watch, please give it back to me. I left it at the playground." Jone: "Finders keepers, losers weepers!" - James: "Đó là chiếc đồng hồ của tớ, làm ơn hãy trả lại tớ. Tớ đã để quên nó ở sân chơi." Jone: "Ai tìm thấy thì được giữ, ai làm mất thì ráng chịu!"
I begged Jolie to give me back the doll but she refused and said "finders keepers, losers weepers." - Con đã năn nỉ Jolie trả lại con búp bê nhưng bạn ấy đã từ chối và nói "ai tìm thấy thì được giữ, ai làm mất thì ráng chịu."
Từ bỏ, dừng việc gì đó đang làm bởi vì bạn biết ràng bạn không thẻ thành công; chấp nhận bị đánh bại
1.Mất mạng
2. Ngã sập xuống sau khi bị đánh
3. Thua cuộc.
Được sử dụng khi bạn nói về cảm xúc buồn hoặc đau khổ của ai đó, đặc biệt bởi vì thất tình hoặc tình đơn phương
Chịu tổn thất lớn trong quá trình làm việc gì đó
Đánh mất kỹ năng hoặc lợi thế từng có trong quá khứ
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him