Fish around verb phrase
Tìm kiếm, mò mẫn tìm thứ gì bằng tay
When fishing around under the couch, I found my car keys. - Khi đang mò mẫm dưới ghế dài, tôi đã tìm thấy chìa khóa xe của tôi.
She fished around in her back bag for her pocket. - Cô ấy đã lục tìm ví tiền khắp trong cặp.
Cố gắng tìm kiếm điều gì đó một cách gián tiếp; dò xét điều gì đó
He fished around for compliments after his performance. - Anh ấy đã cố gắng để tìm kiếm những lời khen ngợi sau phần trình diễn của anh ấy
Quit fishing around for information or you'll be in trouble. - .Đừng cố gắng dò xét thông tin hoặc bạn sẽ gặp rắc rối,
What are you fishing around for? - Cậu đang muốn dò xét điều gì?
Nhìn một cách nhanh chóng; nhìn thoáng qua
Nếu một người "casts around for someone or something", anh/cô ấy nhìn xung quanh tìm kiếm cái gì/ai đó, hoặc tìm kiếm một ý tưởng.
Cố gắng tìm kiếm ai đó hoặc cái gì đó ở khắp mọi nơi
Dùng để nói ai tìm thấy thứ gì đó có thể giữ lại và không cần trả lại cho người đánh mất
Một cái nhìn kéo dài, mạnh mẽ và kiên quyết, đặc biệt khi một người đang bày tỏ sự không bằng lòng hoặc không hài lòng
Động từ "fish" nên được chia theo thì của nó.
She was fishing around in her car because she lost her pocket. - Cô ấy đang mò mẫn tìm kiếm trong xe của mình vì cô ấy bị mất ví.
Nguồn gốc của cụm từ không rõ ràng.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.