Fishy about the gills In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "fishy about the gills", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-06-10 06:06

Meaning of Fishy about the gills

Fishy about the gills phrase spoken

Mệt hoặc ốm, vì tối qua uống quá nhiều

The party last night was great, but I'm fishy about the gills this morning. - Bữa tiệc tối qua rất tuyệt, nhưng tôi sáng nay tôi mệt vì hôm qua uống quá nhiều.

A: What's wrong with you? It is already 11 am and you haven't woken up yet. B: Fishy about the gills. I want to air my belly but I can't. - A: Bạn bị sao vậy? Bây giờ đã 11 giờ sáng mà bạn vẫn chưa thức dậy. B: Tôi mệt vì hôm qua uống quá nhiều. Tôi muốn nôn nhưng không được.

Other phrases about:

(a little/bit) rough around the edges

1. Được sử dụng để mô tả một cái gì đó không hoàn hảo nhưng đã sẵn sàng để sử dụng hoặc hành động

2. Được sử dụng để mô tả một ai đó hoặc một cái gì đó hơi thiếu trau chuốt, tinh tế, cách cư xử, v.v.

3. Dùng để mô tả ai đó hơi ốm hoặc không khỏe, đặc biệt là vì ai đó bị nôn nao do uống nhiều rượu

Origin of Fishy about the gills

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode