Fit Like A Glove phrase simile
Một danh từ hoặc đại từ có thể được sử dụng giữa "fit" và "like."
(Nói về quần áo) Có hình dạng và kích thước hoàn hảo cho một người nào đó.
Seldom do I find any pair of shoes that fit me like a glove. - Hiếm khi tôi tìm thấy đôi giày nào vừa với mình như in.
Wow, the dress fits you like a glove as if it was tailor-made for you. - Chà, chiếc váy vừa vặn hoàn hảo với cơ thể bạn như thể nó được thiết kế riêng cho bạn vậy.
Đúng hoặc phù hợp với ai đó.
If you want to shed the extra weight fast, I recommend this diet which I think will fit you like a glove. - Nếu bạn muốn giảm cân nhanh chóng, tôi khuyên bạn nên áp dụng chế độ ăn kiêng này mà tôi nghĩ sẽ phù hợp với bạnj
I love this song because it fits my mood like a glove. - Tôi yêu bài hát này vì nó phù hợp với tâm trạng của tôi.
Hoàn toàn phù hợp với sở thích, khả năng của một ai đó
Được sử dụng để mô tả một người có thể lực và sức bền tuyệt vời
Người tốt nhất hoặc điều tốt nhất của một nhóm mà trong đó không ai hay không cái gì là tốt cả.
Hòa hợp, kết hợp tốt với cái gì
Động từ "fit" phải được chia theo thì của nó.
This phrase dates from the second half of 1700s.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him