Fix one's wagon In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "fix one's wagon", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-02-11 04:02

Meaning of Fix one's wagon

Synonyms:

avenge (oneself) against (someone or something)

Fix one's wagon American verb phrase

Trả đũa ai đó; trừng phạt ai

"So, you think you can rip me off and I won't do anything about it? I'll fix your wagon," Tim angrily told the salesman. - "Vậy là anh nghĩ rằng anh có thể lừa lấy tiền của tôi mà tôi không làm gì à? Tôi sẽ tính sổ với anh về chuyện này đấy," Tim giận dữ nói với người bán hàng.

If you give him a thick ear, he will certainly fix your wagon. - Nếu anh bạt tai nó, ắt nó sẽ trả đũa lại.

Mary was trying to fix his wagon for tricking her. - Mary đã cố gắng trả đũa anh ta vì đã lừa cô ấy.

Other phrases about:

bring someone to justice

Trừng phạt ai đó vì phạm tội.

give (one) a taste of (one's) own medicine

Đối xử một cách tồi tệ với ai đó giống như cách họ đã đối xử với bạn

give someone a thick ear

Phạt ai đó, đặc biệt là trẻ em bằng cách đánh vào phía bên của đầu

take (one) behind the woodshed

Trừng phạt hoặc khiển trách ai đó một cách kín đáo.

be after (one's) blood

Muốn trả thù 

Grammar and Usage of Fix one's wagon

Các Dạng Của Động Từ

  • to fix one's wagon
  • fixing one's wagon
  • fixes one's wagon
  • fixed one's wagon

Động từ "fix" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Fix one's wagon

Fix được sử dụng trong cụm từ này có nghĩa là "trừng phạt ai đó" hoặc "đặt ai đó vào vị trí xấu hổ", một nghĩa có từ khoảng năm 1800. Wagon được thêm vào những năm 1900, ngụ ý rằng cụm từ đề cập đến việc chà nhám trục toa xe hoặc các hình thức phá hoại khác.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode