Fix one's wagon American verb phrase
Trả đũa ai đó; trừng phạt ai
"So, you think you can rip me off and I won't do anything about it? I'll fix your wagon," Tim angrily told the salesman. - "Vậy là anh nghĩ rằng anh có thể lừa lấy tiền của tôi mà tôi không làm gì à? Tôi sẽ tính sổ với anh về chuyện này đấy," Tim giận dữ nói với người bán hàng.
If you give him a thick ear, he will certainly fix your wagon. - Nếu anh bạt tai nó, ắt nó sẽ trả đũa lại.
Mary was trying to fix his wagon for tricking her. - Mary đã cố gắng trả đũa anh ta vì đã lừa cô ấy.
Trừng phạt ai đó vì phạm tội.
Đối xử một cách tồi tệ với ai đó giống như cách họ đã đối xử với bạn
Phạt ai đó, đặc biệt là trẻ em bằng cách đánh vào phía bên của đầu
Trừng phạt hoặc khiển trách ai đó một cách kín đáo.
Muốn trả thù
Động từ "fix" nên được chia theo thì của nó.
Fix được sử dụng trong cụm từ này có nghĩa là "trừng phạt ai đó" hoặc "đặt ai đó vào vị trí xấu hổ", một nghĩa có từ khoảng năm 1800. Wagon được thêm vào những năm 1900, ngụ ý rằng cụm từ đề cập đến việc chà nhám trục toa xe hoặc các hình thức phá hoại khác.