Flag down phrasal verb transitive verb
Vẫy một chiếc xe làm tín hiệu cho người lái xe dừng lại
Would you like me to help you flag down a cab? It's going to rain. - Bạn có muốn tôi giúp bạn bắt một chiếc taxi không? Trời sắp mưa rồi.
We are trying to flag down other cars for help because our car has been suddenly out of order. - Chúng tôi đang vẫy tay dừng xe để tìm kiếm sự giúp đỡ từ những chiếc xe khác vì xe chúng tôi bất thình lình không hoạt động được.
A woman was flagging down drivers to ask for a ride. - Một người phụ nữ đang vẫy tay với các tài xế để xin đi nhờ.
Đẩy ai đó bằng ngón tay hoặc khuỷu tay của bạn để thu hút sự chú ý của họ.
Lái thử một chiếc xe để kiểm tra nó
Giao tiếp với ai đó, đặc biệt là thường xuyên.
Liên lạc hay giao tiếp với ai đó, chủ yếu thông qua điện thoại; Nắm lấy hoặc bắt lấy ai đó theo kiểu vật lý; Đạt được danh tiếng cho ai đó.
1. Cho phép hành khách lên tàu, máy bay, vân vân.
2. Gia nhập vào doanh nghiệp, câu lạc bộ hoặc một nhóm nào đó.
Động từ "flag" nên được chia theo thì của nó.
Cụm động từ này mượn động từ flag với nghĩa " thu hút sự chú ý của ai, bằng cách vẫy một lá cờ", cách dùng này bắt nguồn từ giữa thế kỷ 19, động từ down được thêm vào sau đó từ đầu thế kỷ 20.