Flag down In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "flag down", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Regina Tuyen Le calendar 2021-11-07 01:11

Meaning of Flag down

Synonyms:

wave down , make a sign to

Flag down phrasal verb transitive verb

Vẫy một chiếc xe làm tín hiệu cho người lái xe dừng lại

Would you like me to help you flag down a cab? It's going to rain. - Bạn có muốn tôi giúp bạn bắt một chiếc taxi không? Trời sắp mưa rồi.

We are trying to flag down other cars for help because our car has been suddenly out of order. - Chúng tôi đang vẫy tay dừng xe để tìm kiếm sự giúp đỡ từ những chiếc xe khác vì xe chúng tôi bất thình lình không hoạt động được.

A woman was flagging down drivers to ask for a ride. - Một người phụ nữ đang vẫy tay với các tài xế để xin đi nhờ.

Other phrases about:

dig somebody in the ribs

Đẩy ai đó bằng ngón tay hoặc khuỷu tay của bạn để thu hút sự chú ý của họ.

take (something) for a spin

Lái thử một chiếc xe để kiểm tra nó

be in contact with (one)

Giao tiếp với ai đó, đặc biệt là thường xuyên.

get hold of (one)

Liên lạc hay giao tiếp với ai đó, chủ yếu thông qua điện thoại; Nắm lấy hoặc bắt lấy ai đó theo kiểu vật lý; Đạt được danh tiếng cho ai đó.

come aboard

1. Cho phép hành khách lên tàu, máy bay, vân vân.

2. Gia nhập vào doanh nghiệp, câu lạc bộ hoặc một nhóm nào đó.

 

 

Grammar and Usage of Flag down

Các Dạng Của Động Từ

  • flagged down
  • flagging down
  • flags down

Động từ "flag" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Flag down

Cụm động từ này mượn động từ flag với nghĩa " thu hút sự chú ý của ai, bằng cách vẫy một lá cờ", cách dùng này bắt nguồn từ giữa thế kỷ 19, động từ down được thêm vào sau đó từ đầu thế kỷ 20.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
a scalded dog fears cold water

Khi bạn sợ hãi phải làm lại điều gì đó vì bạn đã có một trải nghiệm khó chịu khi làm điều đó lần đầu tiên

Example:

After being cheated by her husband, Jane loses her belief on marriage and doesn't want to start any new relationship - a scalded dog fears cold water.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode