Flash with (an emotion) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "flash with (an emotion)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Rachel Chau calendar 2021-07-25 06:07

Meaning of Flash with (an emotion)

Synonyms:

burst with (an emotion)

Flash with (an emotion) phrasal verb literary

(Thuộc về đôi mắt) Lóe lên một cảm xúc mạnh

His eyes flash with anger because of being sacked for no reason. - Đôi mắt anh ấy bừng lên sự tức giận vì bị sa thải vô cớ.

Charlie loves playing football so much that his eyes flash with passion every time he sees the ball. - Charlie mê đá bóng đến nỗi mỗi khi thấy trái bóng mắt cậu ấy sẽ sáng lên niềm đam mê mãnh liệt.

When Sue talks about traveling, her eyes always flash with excitement. - Mỗi khi bàn về việc đi du lịch, đôi mắt của Sue luôn ánh lên sự phấn khích.

Other phrases about:

not a dry eye in the house

Tất cả mọi người tham gia một trò chơi, buổi biểu diễn, cuộc hội họp v.v. đều khóc.

As happy as a sandboy
Cực kỳ phấn khích, vui vẻ, vui mừng.
drop (one's) bundle

Cảm thấy tuyệt vọng hoặc mất kiểm soát cảm xúc

Tickled Pink

Rất vui vẻ hoặc hết sức hài lòng về cái gì đó

schiz(z) out

Mất kiểm soát tinh thần; trở nên rất lo lắng, khó chịu hoặc sợ hãi

Grammar and Usage of Flash with (an emotion)

Các Dạng Của Động Từ

  • flashes with (an emotion)
  • flashed with (an emotion)
  • flashing with (an emotion)

Động từ "flash" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode