Flash with (an emotion) phrasal verb literary
(Thuộc về đôi mắt) Lóe lên một cảm xúc mạnh
His eyes flash with anger because of being sacked for no reason. - Đôi mắt anh ấy bừng lên sự tức giận vì bị sa thải vô cớ.
Charlie loves playing football so much that his eyes flash with passion every time he sees the ball. - Charlie mê đá bóng đến nỗi mỗi khi thấy trái bóng mắt cậu ấy sẽ sáng lên niềm đam mê mãnh liệt.
When Sue talks about traveling, her eyes always flash with excitement. - Mỗi khi bàn về việc đi du lịch, đôi mắt của Sue luôn ánh lên sự phấn khích.
Tất cả mọi người tham gia một trò chơi, buổi biểu diễn, cuộc hội họp v.v. đều khóc.
Cảm thấy tuyệt vọng hoặc mất kiểm soát cảm xúc
Rất vui vẻ hoặc hết sức hài lòng về cái gì đó
Mất kiểm soát tinh thần; trở nên rất lo lắng, khó chịu hoặc sợ hãi
Động từ "flash" nên được chia theo thì của nó.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.