Flat strap Australia informal
Cụm từ này đôi khi được gạch nối.
Có nhiều việc phải làm
Being flat-strap with his part-time job, he neglected his study. - Rất bận với công việc làm thêm, anh ấy chểnh mảng việc học.
Ở tốc độ, năng xuất hoặc năng lực lớn nhất
He ran flat-strap to the crime scene to see who was killed. - Anh ta chạy nhanh nhất có thể hiện trường vụ án để xem ai đã bị giết.
We are working flat-strap to complete the project on schedule. - Chúng tôi đang làm việc hết sức để hoàn thành dự án kịp thời gian.
Rất bận
Cực kỳ bận rộn hoặc làm việc chăm chỉ
Nếu một cái gì đó được "packed to the gills", nó hoàn toàn đầy.
Làm hay xử lý nhiều công việc hoặc vấn đề cùng một lúc
Được dùng để nói rằng bạn đang bận và chỉ có thể làm một số việc có giới hạn trong cùng một lúc.
Nguồn gốc của cụm từ này có thể bắt nguồn từ việc sử dụng dây da trong cưỡi ngựa.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.