Flat strap In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "flat strap", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-06-21 08:06

Meaning of Flat strap

Synonyms:

flat chat

Flat strap Australia informal

Cụm từ này đôi khi được gạch nối.

adjective

Có nhiều việc phải làm

Being flat-strap with his part-time job, he neglected his study. - Rất bận với công việc làm thêm, anh ấy chểnh mảng việc học.

Ở tốc độ, năng xuất hoặc năng lực lớn nhất

He ran flat-strap to the crime scene to see who was killed. - Anh ta chạy nhanh nhất có thể hiện trường vụ án để xem ai đã bị giết.

We are working flat-strap to complete the project on schedule. - Chúng tôi đang làm việc hết sức để hoàn thành dự án kịp thời gian.

Other phrases about:

busy as popcorn on a skillet

Cực kỳ bận rộn hoặc làm việc chăm chỉ

packed to the gills

Nếu một cái gì đó được "packed to the gills", nó hoàn toàn đầy.

have (an amount of) plates spinning

Làm hay xử lý nhiều công việc hoặc vấn đề cùng một lúc

I've only got one pair of hands

Được dùng để nói rằng bạn đang bận và chỉ có thể làm một số việc có giới hạn trong cùng một lúc.

Origin of Flat strap

Nguồn gốc của cụm từ này có thể bắt nguồn từ việc sử dụng dây da trong cưỡi ngựa.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode