Fling (one's) head back In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "fling (one's) head back", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-02-19 05:02

Meaning of Fling (one's) head back

Fling (one's) head back informal verb phrase

Di chuyển đầu của một người về phía sau một cách nhanh chóng và ngay lập tức

I flung my head back to avoid his blow. - Tôi đã nhanh chóng di chuyển đầu ra sau để tránh cú đánh của hắn.

He flung his head back to avoid the hit. - Anh ấy đã nhanh chóng di chuyển đầu ra sau để tránh cú đánh.

She flung her head back in disbelief. - Cô ấy nhanh chóng dựt đầu ra sau trong sự hoài nghi.

Other phrases about:

move like the wind
Chạy hoặc di chuyển cực kỳ nhanh
bob and weave

Di chuyển nhanh chóng lên xuống và từ bên này sang bên kia, thường là để tránh va phải hoặc bị vật gì đó đâm vào

dawdle along

Di chuyển một cách chậm chạp và không quan tâm.

bash (someone's) brains in

Đánh hoặc tấn công ai đó theo cách gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong

Make a Beeline for (someone, something)

Đi thẳng đến một cái gì đó hoặc một người nào đó một cách nhanh chóng.

Grammar and Usage of Fling (one's) head back

Các Dạng Của Động Từ

  • flings (one's) head back
  • to fling (one's) head back
  • flinging (one's) head back
  • flung (one's) head back

Động từ "fling" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode