Fly into (someone or something) phrasal verb
Đâm vào hay va vào ai hoặc thứ gì đó khi đang di chuyển trên không
This morning, a ball flew into my head while I was walking in the park. - Một quả bóng đã bay thẳng vào đầu tôi khi tôi đang đi dạo trong công viên sáng nay.
I can't imagine what would happen if two planes flew into each other. - Tôi không thể tưởng tượng điều gì sẽ xảy ra nếu hai chiếc máy bay lao vào nhau.
The plane had to land in Da Nang to avoid flying into a violent storm. - Máy bay đã phải hạ cánh xuống Đà Nẵng để tránh gặp cơn bão dữ dội.
Đánh hoặc tấn công ai đó theo cách gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong
1. Rắc hoặc phủ cái gì với rất nhiều thứ gì đó
2. Thêm hoặc kết hợp nhiều thứ trong thứ khác chẳng hạn như bài phát biểu, video, câu chuyện v.v.
3. Liên tục tấn công ai hoặc cái gì đó bằng thứ gì đó chẳng hạn như đá hoặc đạn v.v.
Một cái vả bạt tai, thường dùng như một sự trừng phạt
Tấn công, đánh nhau với đối phương và gây ra thương tích nặng cho họ
Đánh ai đó rất nặng
Động từ "fly" nên được chia ở thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him