Follow up American British phrasal verb
1. Được sử dụng khi một người cố gắng tìm hiểu thêm về điều gì đó đã được đề cập.
Police are continuing to follow up statements of the witnesses about the accident. - Cảnh sát đang tiếp tục điều tra lời khai của các nhân chứng về vụ tai nạn.
The authorities will follow up several leads and reach their own conclusions with legally obtained evidence. - Các nhà chức trách sẽ theo dõi một số đầu mối và đưa ra kết luận của riêng họ với các bằng chứng thu thập được một cách hợp pháp.
2. Được sử dụng khi một người bổ sung thêm điều gì đó cho những gì anh ta đã làm để đảm bảo đạt được mục tiêu.
You ought to follow up your phone call with a message to confirm again. - Bạn nên tiếp nối cuộc gọi điện thoại của mình với một tin nhắn để xác nhận lần nữa.
Jane will follow up the first successful film with another next year. - Jane sẽ tiếp nối bộ phim thành công đầu tiên với một bộ phim khác vào năm sau.
3. Được sử dụng khi kiểm tra sức khỏe của một người đã được thăm khám, điều trị để biết liệu cách thức đó có hiệu quả hay không.
After operating, ten heart patients are required to be in the hospital for more five days for being followed up. - Sau khi phẫu thuật, mười bệnh nhân tim được yêu cầu phải ở lại bệnh viện thêm năm ngày để được theo dõi.
It is suggested that people should stay for 15-30 minutes for being followed up after getting vaccinated. - Người ta khuyến nghị rằng mọi người nên ở lại 15-30 phút để được theo dõi sau khi tiêm chủng.
Khám phá hoặc điều tra mọi khả năng có thể
Dùng để mô tả hành động xem xét kỹ lưỡng một thứ gì đó.
Xem xét, đánh giá một người nào đó một cách cẩn thận và kỹ lưỡng để xem họ có xứng đáng hay không
Được sử dụng để chỉ việc khám xét phần bên dưới của một người để tìm thứ gì đó được giấu ở đó, thường là chất ma tuý.
Đầy sai sót.
Động từ "follow" nên được chia theo thì của nó.