Foot the bill In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "foot the bill", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-05-22 11:05

Meaning of Foot the bill

Foot the bill informal verb phrase figurative

Thanh toán cho thứ gì đó.

Let's go shopping. My dad will foot the bill. - Đi mua sắm thôi. Ba tôi sẽ thanh toán hết.

Who is going to foot the bill for our trip to Singapore? - Ai sẽ trả tiền cho chuyến đi tới Singapore đây?

Please put your wallet away! Let me foot the bill - Hãy cất ví tiền của bạn đi. Để tôi trả cho.

Other phrases about:

pick up the tab

Trả tiền cho cái gì

make ends meet
Có vừa đủ tiền để có khả năng mua những thứ mình cần
Best Bang for Your Buck

Thứ gì đó đáng giá đồng tiền bỏ ra.

what's the damage

Chi phí là bao nhiêu?

kick the tin

1. Trì hoãn một hành động, quyết định hoặc giải pháp cuối cùng, thường bằng cách thực hiện một quyết định tạm thời để thay thế. Thường đứng trước cụm "down the road".

2. Đóng góp tài chính; có trách nhiệm phải trả một số tiền cụ thể.

Grammar and Usage of Foot the bill

Các Dạng Của Động Từ

  • To Foot the Bill
  • footed the bill
  • footing the bill
  • foots the bill

Động từ "foot" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode