For (a/some) reason(s) best known to (oneself) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "for (a/some) reason(s) best known to (oneself)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-11-01 04:11

Meaning of For (a/some) reason(s) best known to (oneself)

For (a/some) reason(s) best known to (oneself) humorous phrase

Khi mô tả hành động của ai đó, cụm từ này được sử dụng để ngụ ý rằng hành động kỳ lạ, gây khó hiểu.

Justin, for reasons best known to himself, was putting chopsticks on his ear. - Không hiểu sao Justin lại để đũa lên tai mình.

For reasons best known to herself, Jane refuses to receive the full scholarship of Harvard university. - Không ai biết sao Jane lại từ chối nhận học bổng toàn phần của trường đại học Harvard.

Although nobody is here, Bin keeps whispering in my ear for reasons best known to himself. - Không biết lí do gì Bin cứ thì thầm vào tai tôi dù không có ai ở đây.

Other phrases about:

on no account
Dù bất kỳ lí do/hoàn cảnh gì cũng không
funny ha-ha or funny peculiar?

Dùng để hỏi liệu rằng từ "funny" có nghĩa là "khôi hài" hay "kì lạ"

deja vu
một cảm giác giống như đã từng trải nghiệm trong quá khứ một việc gì đó ở tình huống hiện tại
(there is) no smoke without fire

Nếu có tin đồn về ai đó hoặc điều gì đó, tất phải có lý do chính đáng. (Không có lửa làm sao có khói)

queer duck

Một người điên rồ, kỳ lạ hoặc lập dị

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode