For two pins British old-fashioned phrase
Được sử dụng để nói rằng bạn muốn làm điều gì đó, thường là vì khó chịu hoặc bực bội
For two pins, I would have talked back to my mom, but I listened to her grouse for over an hour. - Tôi đã rất muốn cãi lại mẹ, nhưng tôi đã nghe lời cằn nhằn của bà hơn một tiếng đồng hồ.
Every time I think about these difficulties, I'd just like to give up. - Mỗi khi nghĩ về những khó khăn này, tôi chỉ muốn bỏ cuộc.
For two pins, I would punch him, but he is my brother. - Tôi rất muốn đấm anh ta, nhưng anh ta là anh trai của tôi.
Được sử dụng để chỉ nguồn gây khó chịu dai dẳng
Ai đó hoặc cái gì đó gây ra sự khó chịu
Dùng khi muốn hỏi lý do khiến ai đó bực bội hoặc có tâm trạng không tốt
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.