Force (someone or something) through (something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "force (someone or something) through (something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-08-19 10:08

Meaning of Force (someone or something) through (something)

Force (someone or something) through (something) phrase

Sử dụng sức mạnh thể chất để làm cho ai đó / cái gì đó di chuyển qua một cái gì đó.
 

You can't just force the table through that door. You need to use some finesse. - Bạn không thể đẩy cái bàn qua cánh cửa đó. Bạn cần phải sử dụng một cách khéo léo khác.

Stop forcing that ballon through the window! It will pop. - Đừng ép quả bóng đó qua cửa sổ! Nó sẽ nổ.

Nỗ lực kiên quyết để thuyết phục hoặc buộc ai đó / điều gì đó chấp nhận, tán thành hoặc đồng ý với điều gì đó.
 

I failed to force the decision through the museum's board of trustees. - Tôi đã thất bại trong thuyết phục hội đồng quản trị của bảo tàng đồng ý với quyết định của mình.

I said his answer was wrong, but he forced it through me. - Tôi nói câu trả lời của anh ấy là sai, nhưng anh ấy cứ cố gắng thuyết phục tôi chấp nhận nó đúng

Other phrases about:

pressure (one) into (doing something)

Buộc ai đó làm điều gì

knock/talk some sense into somebody

Giúp hoặc thuyết phục ai đó để họ bắt đầu suy nghĩ một cách thấu đáo (về điều gì đó).

rope (one) into (doing) (something)

Thuyết phục ai đó làm điều gì đó hoặc tham gia vào một hoạt động

twist (one's) arm

Thuyết phục ai để làm gì.

knock (some) sense into (one)

nói lý lẽ, thuyết phục ai đó để họ suy nghĩ một cách thấu đáo hơn.

Grammar and Usage of Force (someone or something) through (something)

Các Dạng Của Động Từ

  • forcing (someone or something) through (something)
  • forced (someone or something) through (something)

Động từ "force" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Force (someone or something) through (something)

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
as calm as a toad in the sun
Bình thản chấp nhận những gì xảy ra, bình chân như vại
Example: We can't believe that Liza is as calm as a toad in the sun when she knows she's failing the test the 3rd time.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode