Force (someone or something) through (something) phrase
Sử dụng sức mạnh thể chất để làm cho ai đó / cái gì đó di chuyển qua một cái gì đó.
You can't just force the table through that door. You need to use some finesse. - Bạn không thể đẩy cái bàn qua cánh cửa đó. Bạn cần phải sử dụng một cách khéo léo khác.
Stop forcing that ballon through the window! It will pop. - Đừng ép quả bóng đó qua cửa sổ! Nó sẽ nổ.
Nỗ lực kiên quyết để thuyết phục hoặc buộc ai đó / điều gì đó chấp nhận, tán thành hoặc đồng ý với điều gì đó.
I failed to force the decision through the museum's board of trustees. - Tôi đã thất bại trong thuyết phục hội đồng quản trị của bảo tàng đồng ý với quyết định của mình.
I said his answer was wrong, but he forced it through me. - Tôi nói câu trả lời của anh ấy là sai, nhưng anh ấy cứ cố gắng thuyết phục tôi chấp nhận nó đúng
Buộc ai đó làm điều gì
Giúp hoặc thuyết phục ai đó để họ bắt đầu suy nghĩ một cách thấu đáo (về điều gì đó).
Thuyết phục ai đó làm điều gì đó hoặc tham gia vào một hoạt động
Thuyết phục ai để làm gì.
nói lý lẽ, thuyết phục ai đó để họ suy nghĩ một cách thấu đáo hơn.
Động từ "force" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.