Forget (one's) manners verb phrase
Cư xử thô lỗ, khiếm nhã hay không lịch sự
I drank a lot, so I forgot my manners. - Tôi đã quán chén nên mới hành xử không đúng mực.
Don't forget your manners. He is much older and more experienced than you're. - Đừng có mà cư xử thô lỗ. Ông ấy lớn tuổi và từng trải hơn cậu đấy.
Have you forgotten your manners? Why do you keep acting like a child? - Anh quên cách cư xử rồi à? Sao cứ hành động như một đứa con nít vậy?
Khi yêu đương thì ai sáng suốt được.
Tránh vướng vào rắc rối hoặc tránh làm cái gì sai
Được sử dụng khi bạn đe dọa sẽ làm hại ai đó giống như cách họ đã làm hại bạn
Được dùng để mô tả người vụng về hoặc không thể điều khiển hành động của họ một cách hiệu quả
1. Bắt tay với ai đó.
2. Đập tay với ai đó.
Động từ "forget" nên được chia theo thì của nó.
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.