Fork over the dough In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "fork over the dough", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-12-25 11:12

Meaning of Fork over the dough

Synonyms:

fork out the dough

Fork over the dough verb phrase

Trả một số tiền cụ thể (thường trả một cách miễn cưỡng).

Min forked over the dough when her creditors wanted to destroy her house. - Min đã xì tiền ra khi chủ nợ muốn phá nhà của cô ta.

The company must fork over the dough to repair the damage. - Công ty đã phải trả một số tiền để sửa chữa thiệt hại.

Fork over the dough or I'll kill your child! - Xì tiền ra hoặc tao sẽ giết con mày!

Other phrases about:

to pinch pennies

tiết kiệm tiền nhiều nhất có thể

a golden key can open any door
Mọi thứ đều có thể được thực hiện với đủ lượng tiền (hoặc lời hứa về lượng tiền đó)
put the bite on (one)

 Được dùng để nói ai đó cố lấy tiền từ bạn; moi tiền từ bạn

a light purse makes a heavy heart

ví nhẹ thì lòng nặng

wallow in the mire

Luôn ở trong một tình huống khó chịu hoặc tiêu cực bởi vì một người không muốn thay đổi

Grammar and Usage of Fork over the dough

Các Dạng Của Động Từ

  • to fork over the dough
  • forks over the dough
  • forking over the dough
  • forked over the dough

The verb "fork" should be conjugated according to its tense.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode