From A to izzard prepositional phrase
Bao gồm toàn bộ mọi thứ từ đầu đến cuối hoặc bao phủ toàn bộ phạm vi; hoàn toàn; từ A đến Z
A: "Did you do this all by yourself?" B: "Yup, from A to izzard." - A: "Một mình cậu làm hết đống này hả?" B: "Ừ, từ a tới á luôn."
John is a careful person. He always tries to make it perfect from A to izzard in anything he does. - John là một chàng trai kỹ tính. Bất kể là việc gì anh cũng đều cố gắng làm mọi thứ hoàn hảo từ đầu đến cuối.
I have to redo everything from A to izzard! - Tớ phải làm lại mọi thứ từ đầu đến cuối nè!
Sau khi đã suy nghĩ cẩn thận về điều gì đó trong một thời gian dài.
Có cái nhìn sâu xa hơn những gì đã rõ ràng.
Nếu một cái gì đó được "packed to the gills", nó hoàn toàn đầy.
Dùng để mô tả hành động xem xét kỹ lưỡng một thứ gì đó.
Làm điều gì đó kỹ lưỡng, xuất sắc hoặc hoàn hảo
Cụm từ này có nguồn gốc từ quyển Dictionary of the English Language viết bởi Samuel Johnson vào năm 1755. Ông đã sử dụng từ 'izzard' để giải thích rõ hơn về cách phát âm chữ cái 'z.'
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.