Fuck with (someone or something) rude slang
Bất cẩn chạm vào một thứ gì đó, đặc biệt là khi nó không phải của bạn hoặc khi bạn không biết cách sử dụng nó một cách chính xác.
I told you not to fuck with that knife, but you didn't listen. - Tao đã bảo mày không được dùng dao đó mà mày không nghe.
Oh, no. Someone fucked with my pile of documents. It all messed up. - Ôi không. Ai đó đã làm hỏng đống tài liệu của tôi. Tất cả rối tung lên.
Nói với ai đó rằng bạn sẽ làm hại hoặc gây ra vấn đề cho họ nếu họ không làm theo ý bạn.
How dare you fuck with me in front of the teacher? - Sao mày dám đe dọa tao trước mặt cô giáo?
Dude, you fuck with the wrong guy. His father is a mafia! - Dude, bạn dọa nhầm người rồi. Cha anh ta là một mafia!
Chế giễu ai đó hoặc cố gắng khiến họ tin điều gì đó không đúng sự thật.
He had a huge bruise over his eye because of fucking with a beefy man. - Anh ta có một vết bầm rất lớn trên mắt vì giễu cợt với một người đàn ông lực lưỡng.
We will crack down on people who fuck with us. - Chúng tôi sẽ ngăn chặn những kẻ cố gắng lừa chúng tôi.
Tham gia vào một tình huống nguy hiểm.
I was too scared to fuck with the fire to save her. - Tôi quá sợ lao vào đống lửa để cứu cô ấy.
He didn't want to fuck with the battle against the enemy forces, so he fled the country. - Anh ta không muốn phải đối mặt với cuộc chiến chống lại quân thù, vì vậy anh ta đã bỏ trốn khỏi đất nước.
Cản trở kế hoạch hay công việc của ai đó
Không hoạt động bình thường.
Phá rối kế hoạch của một người.
Đe dọa ai đó.
To interrupt something (usually a conversation or discussion).
Động từ "fuck" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.