Fuddy-duddy In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "fuddy-duddy", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-09-20 04:09

Meaning of Fuddy-duddy

Fuddy-duddy disapproving

noun

Một người có tư tưởng và hành vi cổ hủ.

They call me an old fuddy-duddy because I never drink a single drop of alcohol. - Họ nói tôi là đứa bảo thủ bởi vì tôi không bao giờ uống một giọt rượu nào.

adjective

Dùng để miêu tả người cổ hũ hoặc truyền thống

Her parents are quite fuddy-buddy when it comes to relationships and marriage. - Cha mẹ cô ấy khá là cổ hủ khi nói đến các mối quan hệ và hôn nhân.

Other phrases about:

gazinkus

Được sử dụng để chỉ ra tên của thiết bị hoặc dụng cụ có tên không xác định

prim and proper

Có niềm tin và hành vi rất truyền thống, bảo thủ về mặt đạo đức

stuffed shirt

Một người hay khoe khoang và quá nghiêm túc, cổ hủ.

duck-squeezer

Từ ngữ xúc phạm cho một người là nhà môi trường học.

Origin of Fuddy-duddy

Thuật ngữ này có thể bắt đầu như một tiếng leng keng được tạo thành từ hai cụm từ hợp nhất với nhau. Duddy nghe rất giống Daddy và có thể bắt nguồn từ các bài đồng dao của trẻ em.

The Origin Cited: Wikipedia .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode