Fuddy-duddy disapproving
Một người có tư tưởng và hành vi cổ hủ.
They call me an old fuddy-duddy because I never drink a single drop of alcohol. - Họ nói tôi là đứa bảo thủ bởi vì tôi không bao giờ uống một giọt rượu nào.
Dùng để miêu tả người cổ hũ hoặc truyền thống
Her parents are quite fuddy-buddy when it comes to relationships and marriage. - Cha mẹ cô ấy khá là cổ hủ khi nói đến các mối quan hệ và hôn nhân.
Được sử dụng để chỉ ra tên của thiết bị hoặc dụng cụ có tên không xác định
Có niềm tin và hành vi rất truyền thống, bảo thủ về mặt đạo đức
Một người hay khoe khoang và quá nghiêm túc, cổ hủ.
Từ ngữ xúc phạm cho một người là nhà môi trường học.
Thuật ngữ này có thể bắt đầu như một tiếng leng keng được tạo thành từ hai cụm từ hợp nhất với nhau. Duddy nghe rất giống Daddy và có thể bắt nguồn từ các bài đồng dao của trẻ em.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.