Garner up phrase
Cắt và thu thập cây trồng hoặc thu thập một cái gì đó và sau đó đặt nó ở đâu đó.
After garnering branches up, we lit a fire and sat around it. - Sau khi thu hái các cành cây, chúng tôi đốt lửa và ngồi xung quanh nó.
I got lost when venturing into the forest to garner up some wood. - Tôi đã bị lạc khi mạo hiểm vào rừng để kiếm gỗ.
Have you garnered up enough tomatoes to prepare tonight's dinner? - Bạn đã hái đủ cà chua để chuẩn bị bữa tối tối nay chưa?
Nhiều thứ nhỏ góp phần tạo nên một thứ lớn.
Lên kế hoạch hoặc nổ lực để chuẩn bị cho cái gì, nhất là một cuộc tấn công hoặc một sự kiện; tập hợp người để chuẩn bị cho một cuốc tấn công hoặc một sự kiên
1. Làm cho ai đó hoặc cái gì đó gần với nhau hơn.
2. Khiến cho mọi người tin tưởng vào nhau để tăng thêm sự động viên và ủng hộ
3. Tập hợp nhiều thứ hay người thành nhóm
Thu thập hoặc nhận một cái gì cho ai đó hoặc cái gì đó
Động từ "garner" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này được hình thành dựa trên ý nghĩa của động từ "garner".
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.