Garner up In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "garner up", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-09-30 11:09

Meaning of Garner up

Garner up phrase

Cắt và thu thập cây trồng hoặc thu thập một cái gì đó và sau đó đặt nó ở đâu đó.
 

After garnering branches up, we lit a fire and sat around it. - Sau khi thu hái các cành cây, chúng tôi đốt lửa và ngồi xung quanh nó.

I got lost when venturing into the forest to garner up some wood. - Tôi đã bị lạc khi mạo hiểm vào rừng để kiếm gỗ.

Have you garnered up enough tomatoes to prepare tonight's dinner? - Bạn đã hái đủ cà chua để chuẩn bị bữa tối tối nay chưa?

Other phrases about:

Many a little makes a mickle

Nhiều thứ nhỏ góp phần tạo nên một thứ lớn.

muster your forces

Lên kế hoạch hoặc nổ lực để chuẩn bị cho cái gì, nhất là một cuộc tấn công hoặc một sự kiện; tập hợp người để chuẩn bị cho một cuốc tấn công hoặc một sự kiên

draw together

1. Làm cho ai đó hoặc cái gì đó gần với nhau hơn.

2. Khiến cho mọi người tin tưởng vào nhau để tăng thêm sự động viên và ủng hộ

3. Tập hợp nhiều thứ hay người thành nhóm

obtain (something) for (someone or something)

Thu thập hoặc nhận một cái gì cho ai đó hoặc cái gì đó

Grammar and Usage of Garner up

Các Dạng Của Động Từ

  • garnered up
  • garnering up

Động từ "garner" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Garner up

Cụm từ này được hình thành dựa trên ý nghĩa của động từ "garner".

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode