Gaze around phrasal verb spoken language
Được sử dụng để mô tả việc nhìn xung quanh một địa điểm hoặc khu vực nhất định.
As soon as we got off the bus, we gazed around the skyscrapers in New York city in awe. - Vừa bước xuống xe, chúng tôi dã nhìn quanh những tòa nhà chọc trời ở thành phố New York trong sự kinh ngạc.
After gazing around at each of us, the boss starts speaking. - Sau khi nhìn quanh từng người chúng tôi, ông chủ bắt đầu nói.
Sitting on the bench in the park, I quietly gaze around. - Ngồi trên băng ghế dài trong công viên, tôi lặng lẽ ngắm nhìn xung quanh.
I gaze around at the scenery the last time before getting on board coming home. - Tôi ngắm nhìn khung cảnh xung quanh lần cuối trước khi lên tàu về nhà.
Nhìn một cách nhanh chóng; nhìn thoáng qua
Nếu một người "casts around for someone or something", anh/cô ấy nhìn xung quanh tìm kiếm cái gì/ai đó, hoặc tìm kiếm một ý tưởng.
Quan sát hành động của ai đó.
Cố gắng tìm kiếm ai đó hoặc cái gì đó ở khắp mọi nơi
Một cái nhìn kéo dài, mạnh mẽ và kiên quyết, đặc biệt khi một người đang bày tỏ sự không bằng lòng hoặc không hài lòng
Cụm từ chủ yếu được sử dụng ở thì hiện tại.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.