Gaze around In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "gaze around", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-04-20 12:04

Meaning of Gaze around

Gaze around phrasal verb spoken language

Được sử dụng để mô tả việc nhìn xung quanh một địa điểm hoặc khu vực nhất định.

 

As soon as we got off the bus, we gazed around the skyscrapers in New York city in awe. - Vừa bước xuống xe, chúng tôi dã nhìn quanh những tòa nhà chọc trời ở thành phố New York trong sự kinh ngạc.

After gazing around at each of us, the boss starts speaking. - Sau khi nhìn quanh từng người chúng tôi, ông chủ bắt đầu nói.

Sitting on the bench in the park, I quietly gaze around. - Ngồi trên băng ghế dài trong công viên, tôi lặng lẽ ngắm nhìn xung quanh.

I gaze around at the scenery the last time before getting on board coming home. - Tôi ngắm nhìn khung cảnh xung quanh lần cuối trước khi lên tàu về nhà.

Other phrases about:

cut eyes at (someone or something)

Nhìn một cách nhanh chóng; nhìn thoáng qua

cast around for (someone or something)

Nếu một người "casts around for someone or something", anh/cô ấy nhìn xung quanh tìm kiếm cái gì/ai đó, hoặc tìm kiếm một ý tưởng.

watch (one's) smoke

Quan sát hành động của ai đó.

search high and low (for someone or something)

Cố gắng tìm kiếm ai đó hoặc cái gì đó ở khắp mọi nơi

steely gaze

Một cái nhìn kéo dài, mạnh mẽ và kiên quyết, đặc biệt khi một người đang bày tỏ sự không bằng lòng hoặc không hài lòng

Grammar and Usage of Gaze around

Các Dạng Của Động Từ

  • gaze around
  • gazed around
  • gazes around
  • be gazing around

Cụm từ chủ yếu được sử dụng ở thì hiện tại.

 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Genius is one percent inspiration and 99 percent perspiration
Thiên tài phần lớn phụ thuộc và quá trình làm việc chăm chỉ, chứ không phải là sự cảm hứng nhất thời
Example: You know what, "Genius is one percent inspiration and 99 percent perspiration."
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode