Get (a) bad press verb phrase
Được sử dụng để nói rằng ai đó bị chỉ trích, đặc biệt là trên báo chí, truyền hình hoặc đài phát thanh
Peter, a famous actor, got a bad press yesterday on television for his irresponsibility about the car accident. - Peter là một diễn viên nổi tiếng, hôm qua anh ta đã bị nhận lời chỉ trích trên sóng truyền hình do sự vô trách nhiệm của mình về vụ tai nạn xe.
Since she got bad press, nobody has wanted to cooperate with her. - Từ khi ả ta bị nhận những lời chỉ trích từ truyền thông, không ai muốn hợp tác với ả.
After all they've done, now they're getting bad press. - Sau tất cả chuyện họ làm, giờ đây họ đang nhận sự chỉ trích.
Một kẻ phá đám niềm vui của người khác
Dùng để nói rằng ai đó không đổ lỗi cho ai về điều gì đó
Được sử dụng để mô tả việc tấn công ai đó bằng lời nói hoặc đụng chạm chân tay.
Nói xấu ai đó để hạ thấp danh tiếng của người đó
Động từ "get" nên được chia theo thì của nó.
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!