Get a load off (one's) feet In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "get a load off (one's) feet", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2023-03-27 05:03

Meaning of Get a load off (one's) feet

Variants:

take a load off (one's feet)

Get a load off (one's) feet verb phrase

Ngồi xuống và thư giãn

Because Peter looked tired, I asked him to get a load off his feet. - Trông Peter có vẻ mệt nên tôi bảo anh ấy ngồi xuống và nghỉ ngơi.

I'm exhausted. I need to get a load off my feet. - Tôi kiệt sức rồi. Tôi cần nghỉ chân một lát.

Come over here and get a load off your feet. - Tạt vào đây ngồi nghỉ đã.

Other phrases about:

expect the unexpected

Không băn khoăn, lo lắng hay ngạc nhiên về những điều sẽ xảy ra trong cuộc sống mà không được báo trước bởi vì bất cứ chuyện gì cũng có thể xảy ra

keep (one's) cool

Giữ bình tĩnh, hoặc cố không làm mất điềm tĩnh, tâm trạng hoặc tinh thần

sit on (one's) ass

Được sử dụng để nói rằng ai đó không làm việc hoặc sản xuất bất cứ điều gì; ngồi không, nhàn rỗi

catch (one's) breath

1. Nghỉ ngơi để có thể hô hấp bình thường sau khi hoạt động thể chất quá sức

2. Nín thở trong giây lát do điều gì gây ngạc nhiên hoặc đáng sợ

Rest up
Anh ấy đã làm việc rất chăm chỉ. Anh ấy cần nghỉ ngơi.

Grammar and Usage of Get a load off (one's) feet

Các Dạng Của Động Từ

  • to get a load off (one's) feet
  • gets a load off (one's) feet
  • got a load off (one's) feet
  • getting a load off (one's) feet

Động từ "get" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
sound like a broken record

Nói điều tương tự lặp đi lặp lại

Example:

Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode