Get back on the horse (that bucked you) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "get back on the horse (that bucked you)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zack Phuc calendar 2021-06-24 05:06

Meaning of Get back on the horse (that bucked you)

Synonyms:

Get back on the horse (that threw you)

Get back on the horse (that bucked you) verb phrase

Nếu bạn get back on the horse (that bucked you), bạn bắt đầu lại hoặc tiếp tục làm việc gì đó sau khi thất bại, hoặc gặp khó khăn.

She failed the exam three times but she still got back on the horse that bucked her. - Cô ta đã trượt kì thi ba lần nhưng vẫn tiếp tục.

Tim gives up very easily. The idea of getting back on the horse that bucked him does not appeal to him. - Tim bỏ cuộc rất dễ dàng. Việc đứng dậy sau khi thất bại và làm lại một lần nữa không bao giờ khiến cậu ta hứng thú.

After having been rejected by nine companies, she got back on the horse that bucked her. Eventually, the tenth company where she applied to accepted her. - Sau khi bị từ chối bởi chín công ti, cô ta vẫn kiên trì tiếp tục. Cuối cùng, công ti thứ mười mà cô ta nộp đơn ứng tuyển đã chấp nhận cô ta vào làm việc.

Other phrases about:

put one's heart in it

Nếu bạn “put your heart in it”, bạn đặt tất cả nỗ lực và đam mê của bạn vào nó.

a shot/stab in the dark

1. Một phỏng đoán hoặc một ước tính rất ít hoặc không đảm bảo về độ chính xác.

2. Được dùng để chỉ một nỗ lực được cho là sẽ không thành công hoặc có rất ít cơ hội thành công.

go for the doctor

Cố gắng hết sức

 

go all out

Dành toàn bộ năng lượng, sức mạnh và quyết tâm để đạt được mục tiêu

try (one's) hand (at something)

Thử làm gì đó mới

 

Grammar and Usage of Get back on the horse (that bucked you)

Các Dạng Của Động Từ

  • To get back on the horse (that bucked you)
  • Getting back on the horse (that bucked you)
  • Got back on the horse (that bucked you)

Origin of Get back on the horse (that bucked you)

Người ta tin rằng thành ngữ bắt đầu được biết đến rộng rãi vào giữa thế kỉ 20, có lẽ bởi vì ảnh hưởng của những bộ phim phương Tây.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode