Get Down to Brass Tacks In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Get Down to Brass Tacks", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-07-21 09:07

Meaning of Get Down to Brass Tacks

Synonyms:

get down to bedrock

Get Down to Brass Tacks informal verb phrase figurative

Tập trung vào những phần quan trọng nhất của một tình huống nhất định.

It's time to get down to brass tacks. Please turn off your phone. - Đã đến lúc bàn chuyện quan trọng. Mọi người vui lòng tắt điện thoại đi.

I don't have much time, so let's get down to the brass tacks. - Tôi không có nhiều thời gian, vì vậy chúng ta hãy bàn đến vấn đề then chốt đi.

I'd like to get down to brass tacks: we need to launch a new product to improve the turnover next year. - Tôi muốn nói tới vấn đề quan trọng: đó là chúng ta cần tung ra một sản phẩm mới để cải thiện doanh thu trong năm tới.

Other phrases about:

to kick around (an idea)
bàn bạc, thảo luận về các ý tưởng hay gợi ý một cách thân mật, đời thường.
air (one's) opinion

Bày tỏ hoặc phát biểu suy nghĩ của ai đó hoặc ý kiến một cách công khai

what happens on tour stays on tour

Bất kỳ hoạt động tai tiếng nào xảy ra khi đi du lịch theo nhóm không nên được thảo luận với những người khác sau đó.

talk through

1. Trao đổi vấn đề kĩ lưỡng và thấu đáo với ai đó

2. Đưa ra lời khuyên hoặc gợi ý thấu đáo cho ai đó

let it rest

Ngừng nói về hoặc ngừng tập trung vào một chủ đề cụ thể.

Grammar and Usage of Get Down to Brass Tacks

Các Dạng Của Động Từ

  • gets down to brass tacks
  • getting down to brass tacks
  • got down to brass tacks
  • to get down to brass tacks
Động từ "get" nên được chia theo thì của nó.
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode