Get hold of (one) American informal verb phrase
Nắm, giữ ai đó hoặc cái gì đó trong vòng tay hoặc trong bàn tay
I tried to get hold of him when he tried to attack Jack. - Tôi đã cố giữ anh ấy lại khi anh ấy cố tấn công Jack.
Liên lạc ai đó hoặc giao tiếp với ai, chủ yếu bằng điện thoại
It's really hard to get hold of Mary because she is always busy. - Thật khó để liên lạc với Mary vì cô ấy luôn luôn bận rộn.
Được được hoàn toàn sự điều kiển, ảnh hưởng hoặc quyền lực đối với ai đó
Video games have gotten hold of my boyfriend. - Trò chơi điện tử đã hoàn toàn điều khiển bạn trai tôi.
Làm cho ai đó thích thú về cái gì đó
His book about his foreign adventures got hold of me. I couldn't put it down. - Cuốn sách của anh ấy về những cuộc phiêu lưu ở nước ngoài đã làm tôi rất hứng thú. Tôi đã không thể đặt nó xuống.
Lần tới khi bạn đến thành phố hoặc thị trấn nơi tôi sống, hãy liên hệ với tôi để chúng ta có thể gặp nhau.
Có thông tin hữu ích về ai đó hoặc điều gì đó mà bạn đang cố gắng tìm, liên hệ hoặc tiếp cận
Dùng để nói ai tìm thấy thứ gì đó có thể giữ lại và không cần trả lại cho người đánh mất
Giao tiếp với ai đó, đặc biệt là thường xuyên.
1. Nếu một người "looks up something", anh/cô ấy cố gắng tìm kiến thông tin, thường là từ sách tham khảo hoặc trên máy tính.
2. Nếu cái gì "looks up", nó đang trở nên tốt hơn hoặc có tiến triển.
3. Liên hệ với ai đó nếu bạn đang ở trong khu vực họ sống
Động từ "hold" nên được chia thể sao cho phù hợp với thì của nó trong câu chứa cụm.
Get a hold of me whenever you've arrived at Orlando, dear. - Gọi cho anh ngay khi đến Orlando nhé, em yêu.
Get hold of this leash and don't let the dog run away. - Giữ lấy sợi dây và đừng để con chó chạy mất.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.