Get (one's) juices flowing phrase vulgar slang
Có cảm hứng để trở nên sáng tạo hơn, năng suất hơn hoặc có thêm năng lượng và nhiệt huyết; làm cho ai đó có cảm giác như vậy.
This company has a congenial working environment that gets my juices flowing. - Công ty này có một môi trường làm việc thân thiện giúp tôi có cảm hứng sáng tạo hơn.
Once getting my juices flowing, I can work 8 hours straight without feeling tired. - Sau có được cảm hứng, tôi có thể làm việc liên tục 8 giờ mà không cảm thấy mệt mỏi.
Khiến ai đó cảm thấy hưng phấn tình dục.
Babe, put on your clothes. You are getting my juices flowing. - Em yêu, mặc quần áo vào. Em đang làm anh thèm đấy.
She got my juices flowing by stripping off her clothes in front of me. - Cô ấy làm tôi hưng phấn bằng cách cởi bỏ quần áo của cô ấy trước mặt tôi.
Làm cho ai đó cảm thấy thích thú, hạnh phúc hoặc yêu thích
1. Làm cho ai đó cực kỳ phấn khích.
2. Kích thích, khơi dậy ai đó.
Làm ai đó vui và hào hứng.
Nói rằng bạn đã sẵn sàng để đấu tranh vì điều gì đó.
Kích thích ai đó.
Động từ "get" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.