Get (one's) juices flowing In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "get (one's) juices flowing", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-12-16 11:12

Meaning of Get (one's) juices flowing

Get (one's) juices flowing phrase vulgar slang

Có cảm hứng để trở nên sáng tạo hơn, năng suất hơn hoặc có thêm năng lượng và nhiệt huyết; làm cho ai đó có cảm giác như vậy.
 

This company has a congenial working environment that gets my juices flowing. - Công ty này có một môi trường làm việc thân thiện giúp tôi có cảm hứng sáng tạo hơn.

Once getting my juices flowing, I can work 8 hours straight without feeling tired. - Sau có được cảm hứng, tôi có thể làm việc liên tục 8 giờ mà không cảm thấy mệt mỏi.

Khiến ai đó cảm thấy hưng phấn tình dục.
 

Babe, put on your clothes. You are getting my juices flowing. - Em yêu, mặc quần áo vào. Em đang làm anh thèm đấy.

She got my juices flowing by stripping off her clothes in front of me. - Cô ấy làm tôi hưng phấn bằng cách cởi bỏ quần áo của cô ấy trước mặt tôi.

Other phrases about:

float (one's) boat

Làm cho ai đó cảm thấy thích thú, hạnh phúc hoặc yêu thích

drive (someone) wild

1. Làm cho ai đó cực kỳ phấn khích.
2. Kích thích, khơi dậy ai đó.
 

give somebody a bang

Làm ai đó vui và hào hứng.

fighting talk

Nói rằng bạn đã sẵn sàng để đấu tranh vì điều gì đó.

light (one's) fire

Kích thích ai đó.
 

Grammar and Usage of Get (one's) juices flowing

Các Dạng Của Động Từ

  • got (one's) juices flowing
  • getting (one's) juices flowing

Động từ "get" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Get (one's) juices flowing

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode